Tăng tốc 0-100 km/h
Quãng đường di chuyển 1 lần sạc đầy pin (NEDC)
Dung lượng pin
6xx.000.000
Trải nghiệm xe thực tế
Giá xe lăn bánh tốt nhất
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Premium: | đ |
BYD Seal 5 DM-i là thành viên thứ 5 của gia đình Seal và sở hữu công nghệ hybrid DM thế hệ thứ năm của BYD, được thiết kế cho thị trường sedan gia đình giá rẻ. Seal 05 DM-i là thành viên thứ năm của gia đình Seal và sở hữu công nghệ hybrid DM thế hệ thứ năm của BYD, được thiết kế cho thị trường sedan gia đình giá rẻ.
Khám phá mẫu xe BYD Seal 5
BYD Seal 5 DM-i là mẫu xe sedan điện cỡ trung của BYD, gây ấn tượng mạnh với thiết kế thể thao, nội thất hiện đại và công nghệ tiên tiến. Seal được coi là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Tesla Model 3 và hứa hẹn sẽ mang đến một làn gió mới cho thị trường xe điện tại Việt Nam.
BYD Seal 05 DM-i có chiều dài 4.780 mm, chiều rộng 1.837 mm và chiều cao 1.515 mm, với chiều dài cơ sở là 2.718 mm. Nó ngắn hơn 50 mm so với Seal 06 DM-i và ngắn hơn 20 mm so với Seal EV ban đầu.
Thiết kế BYD Seal 05 DM-i kết hợp đèn pha LED hình sóng, lưới tản nhiệt phía trước hình thang màu đen và các cửa hút gió hình chữ U. Ở phía sau, mẫu xe này có thanh đèn toàn chiều rộng.
Nội thất BYD Seal 05 DM-i bao gồm vô lăng ba chấu, cụm đồng hồ kỹ thuật số hoàn toàn và màn hình cảm ứng trung tâm. Cần số pha lê được bao quanh bởi các nút bấm vật lý cho các chức năng thiết yếu.
Mẫu BYD Seal 05 DM-i premium phiên bản cao nặng 1.620 kg. Mâm xe với kích thước là 17 inch
Chiếc xe BYD Seal 05 DM-i được trang bị động cơ hút khí tự nhiên 1,5L với công suất tối kết hợp là 209hp và momen xoắn kết hợp tối đa là 300Nm
Xe sử dụng Pin Blade của BYD, có dụng lượng là 18,3kw. Pin này cung cấp phạm vi hoạt động bằng điện lên đến 120km và tổng quãng đường kết hợp giữa xăng và điện là 1200km với dung tích bình xăng là 45 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu ở chế độ hybrid của xe BYD Seal 05 DM-i là từ 3,8l/100km
Hiệu suất đỉnh cao, Hiệu quả thông minh
Hãy sẵn sàng trải nghiệm một cấp độ mới của niềm vui lái xe với BYD Seal 5 DM-i. Hệ thống truyền động thế hệ tiếp theo của nó cung cấp công suất lên đến 209Hp-300Nm đảm bảo khả năng tăng tốc và hiệu suất ấn tượng khi bạn cần. Nó có thể chạy bằng 100% năng lượng điện trong phạm vi lên đến 120 km, cho phép một chuyến đi yên tĩnh, êm ái, hiệu quả cũng như thú vị. Và kết hợp với bộ sạc trên xe, nó có phạm vi kết hợp vượt xa 1.200 km! BYD Seal 5 DM-i được thiết kế để cung cấp nhiều hơn một chuyến đi đó là cơ hội để lái xe theo cách khác.
Công nghệ thiết lập tiêu chuẩn
Tái hiện lại việc lái xe với Seal 5 DM-i. Hệ thống thông minh DiPilot giúp bạn kiểm soát bằng hệ thống kiểm soát hành trình và camera 360º. Bên trong, màn hình cảm ứng xoay 12,8 inch giúp bạn dễ dàng điều hướng và giải trí, trong khi Apple CarPlay và Android Auto không dây giúp bạn kết nối liền mạch. Mỗi hành trình, thông minh hơn và thú vị hơn.
Dành cho những ai muốn hơn thế nữa
BYD Seal 5 DM-i cung cấp không gian, phong cách và sự thoải mái vô song cho mọi chuyến đi. Thiết kế bóng bẩy của nó thu hút sự chú ý, trong khi cabin rộng rãi kết hợp sự sang trọng với tính thực tế cho cả người lái và hành khách. Hoàn hảo cho việc đi lại trong thành phố hoặc những chuyến đi nghỉ cuối tuần, nội thất rộng rãi và không gian cốp xe rộng rãi đảm bảo mọi chuyến đi đều thoải mái và tiện lợi.
BYD Seal 5 DM-i là minh chứng rõ ràng cho bước tiến vượt bậc của BYD trong việc phổ cập công nghệ xe lai xăng – điện tại các thị trường đang phát triển. Với thiết kế đẹp, vận hành mượt, công nghệ cao và mức tiêu hao nhiên liệu cực kỳ ấn tượng, mẫu sedan này hứa hẹn sẽ định nghĩa lại tiêu chuẩn xe hybrid phổ thông tại Việt Nam trong thời gian tới.
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.1%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 95.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 530.700 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |